| # | Tên xóm | Ao, hồ | Lồng bè |
|---|---|---|---|
| 1 | Thôn B |
Diện tích: 42
(ha)
Sản lượng: 12 (tấn) |
Diện tích: 22
(ha)
Sản lượng: 13 (tấn) |
| 2 | Thôn A |
Diện tích: 13
(ha)
Sản lượng: 1001 (tấn) |
Diện tích: 14
(ha)
Sản lượng: 1230 (tấn) |
| 3 | Măng 2 |
Diện tích: 4
(ha)
Sản lượng: 2 (tấn) |
Diện tích: 0
(ha)
Sản lượng: 0 (tấn) |
| 4 | 3 |
Diện tích: 15
(ha)
Sản lượng: 50 (tấn) |
Diện tích:
(ha)
Sản lượng: (tấn) |
| 5 | Khu 5 |
Diện tích: 100
(ha)
Sản lượng: 200 (tấn) |
Diện tích: 10
(ha)
Sản lượng: 50 (tấn) |
| 6 | 8 |
Diện tích: 20
(ha)
Sản lượng: 120 (tấn) |
Diện tích: 0
(ha)
Sản lượng: (tấn) |
| 7 | 15 |
Diện tích: 90
(ha)
Sản lượng: 500 (tấn) |
Diện tích: 86
(ha)
Sản lượng: 88 (tấn) |
| 8 | Phan Long |
Diện tích: 10
(ha)
Sản lượng: 26 (tấn) |
Diện tích:
(ha)
Sản lượng: (tấn) |
| 9 | 1 |
Diện tích: 3
(ha)
Sản lượng: 15 (tấn) |
Diện tích: 0
(ha)
Sản lượng: 0 (tấn) |
| 10 | Khu 5 - Bùi Đức Trung |
Diện tích: 200
(ha)
Sản lượng: 50 (tấn) |
Diện tích: 20
(ha)
Sản lượng: 100 (tấn) |
| 11 | Phan Long |
Diện tích: 12
(ha)
Sản lượng: 28 (tấn) |
Diện tích:
(ha)
Sản lượng: (tấn) |
| 12 | 5 |
Diện tích: 12
(ha)
Sản lượng: 25 (tấn) |
Diện tích: 10
(ha)
Sản lượng: 150 (tấn) |
| 13 | Khu 1 |
Diện tích: 30
(ha)
Sản lượng: 50 (tấn) |
Diện tích:
(ha)
Sản lượng: (tấn) |
| 14 | Lê Trung Thành |
Diện tích: 40
(ha)
Sản lượng: 150 (tấn) |
Diện tích: 20
(ha)
Sản lượng: 20 (tấn) |
| 15 | 5 |
Diện tích: 12
(ha)
Sản lượng: 25 (tấn) |
Diện tích: 10
(ha)
Sản lượng: 150 (tấn) |
| 16 | Khu xem |
Diện tích: 5
(ha)
Sản lượng: 3 (tấn) |
Diện tích: 5
(ha)
Sản lượng: 3 (tấn) |
| 17 | Thống nhất |
Diện tích: 90
(ha)
Sản lượng: 500 (tấn) |
Diện tích: 0
(ha)
Sản lượng: (tấn) |
| 18 | Bùi Văn Hương 51 |
Diện tích: 5
(ha)
Sản lượng: 7 (tấn) |
Diện tích: 42
(ha)
Sản lượng: 8 (tấn) |
| 19 | Nguyễn Thế Anh |
Diện tích: 50
(ha)
Sản lượng: 500 (tấn) |
Diện tích: 1
(ha)
Sản lượng: 5 (tấn) |
| 20 | Khu2 |
Diện tích: 10
(ha)
Sản lượng: 9 (tấn) |
Diện tích:
(ha)
Sản lượng: (tấn) |
| 21 | Khu 4 |
Diện tích: 12
(ha)
Sản lượng: 7 (tấn) |
Diện tích: 0
(ha)
Sản lượng: 0 (tấn) |
| 22 | Nguyễn Mạnh Thắng |
Diện tích: 14
(ha)
Sản lượng: 20 (tấn) |
Diện tích:
(ha)
Sản lượng: (tấn) |
| 23 | Đào Duy Thản |
Diện tích: 16
(ha)
Sản lượng: 8 (tấn) |
Diện tích: 0
(ha)
Sản lượng: 128 (tấn) |
| 24 | Cây sui |
Diện tích: 6
(ha)
Sản lượng: 10 (tấn) |
Diện tích:
(ha)
Sản lượng: (tấn) |
| 25 | Hoàng Xanh |
Diện tích: 67
(ha)
Sản lượng: 500 (tấn) |
Diện tích:
(ha)
Sản lượng: (tấn) |
| 26 | Khu 1 |
Diện tích: 6
(ha)
Sản lượng: 18 (tấn) |
Diện tích: 0
(ha)
Sản lượng: 3 (tấn) |
| 27 | Khu 3 |
Diện tích: 5
(ha)
Sản lượng: 3 (tấn) |
Diện tích:
(ha)
Sản lượng: (tấn) |
| 28 | Khu 3 |
Diện tích: 5
(ha)
Sản lượng: 3 (tấn) |
Diện tích:
(ha)
Sản lượng: (tấn) |
| 29 | Song lo |
Diện tích: 80
(ha)
Sản lượng: 250 (tấn) |
Diện tích: 15
(ha)
Sản lượng: 55 (tấn) |
| 30 | Hoàng Xanh |
Diện tích: 67
(ha)
Sản lượng: 500 (tấn) |
Diện tích:
(ha)
Sản lượng: (tấn) |
| 31 | Minh CT |
Diện tích: 250
(ha)
Sản lượng: 500 (tấn) |
Diện tích: 2
(ha)
Sản lượng: 20 (tấn) |
| 32 | Vường |
Diện tích: 5
(ha)
Sản lượng: 30 (tấn) |
Diện tích: 0
(ha)
Sản lượng: 0 (tấn) |
| 33 | Khu 4 |
Diện tích: 12
(ha)
Sản lượng: 7 (tấn) |
Diện tích: 0
(ha)
Sản lượng: 0 (tấn) |
| 34 | Kgu 3 |
Diện tích: 15
(ha)
Sản lượng: 15 (tấn) |
Diện tích: 1
(ha)
Sản lượng: 50 (tấn) |
| 35 | Kgu 3 |
Diện tích: 15
(ha)
Sản lượng: 15 (tấn) |
Diện tích: 1
(ha)
Sản lượng: 50 (tấn) |
| 36 | Tây mỗ 2 |
Diện tích: 2
(ha)
Sản lượng: 2 (tấn) |
Diện tích: 1
(ha)
Sản lượng: 1 (tấn) |
| 37 | Khu 3 |
Diện tích: 5
(ha)
Sản lượng: 3 (tấn) |
Diện tích:
(ha)
Sản lượng: (tấn) |
| 38 | Hoàng Xanh |
Diện tích: 67
(ha)
Sản lượng: 500 (tấn) |
Diện tích:
(ha)
Sản lượng: (tấn) |
| 39 | Mít 1 |
Diện tích: 2
(ha)
Sản lượng: 16 (tấn) |
Diện tích: 1
(ha)
Sản lượng: 3 (tấn) |
| 40 | Quảng di |
Diện tích: 10
(ha)
Sản lượng: 15 (tấn) |
Diện tích: 0
(ha)
Sản lượng: (tấn) |
| 41 | Ha vũ cảm |
Diện tích: 10
(ha)
Sản lượng: 1500 (tấn) |
Diện tích: 1
(ha)
Sản lượng: 15 (tấn) |
| 42 | Vũ Tiến Công |
Diện tích: 5
(ha)
Sản lượng: 16 (tấn) |
Diện tích: 0
(ha)
Sản lượng: (tấn) |
| 43 | Tranh Ngo |
Diện tích: 2500
(ha)
Sản lượng: 26 (tấn) |
Diện tích:
(ha)
Sản lượng: 26 (tấn) |
| 44 | Ha vũ cảm |
Diện tích: 10
(ha)
Sản lượng: 1500 (tấn) |
Diện tích: 1
(ha)
Sản lượng: 15 (tấn) |
| 45 | Sụ ngoài |
Diện tích: 10
(ha)
Sản lượng: 20 (tấn) |
Diện tích: 5
(ha)
Sản lượng: 500 (tấn) |
| 46 | Mít 2 |
Diện tích: 3
(ha)
Sản lượng: 15 (tấn) |
Diện tích: 2
(ha)
Sản lượng: 5 (tấn) |
| 47 | Liêm Chính |
Diện tích: 3
(ha)
Sản lượng: 5 (tấn) |
Diện tích: 320
(ha)
Sản lượng: 2 (tấn) |
| 48 | Xuân 1 |
Diện tích: 4
(ha)
Sản lượng: 20 (tấn) |
Diện tích: 2
(ha)
Sản lượng: 6 (tấn) |
| 49 | khu 6 Lam Sơn |
Diện tích: 48
(ha)
Sản lượng: 80 (tấn) |
Diện tích: 14
(ha)
Sản lượng: 20 (tấn) |
| 50 | Khu Tân Quang |
Diện tích: 4
(ha)
Sản lượng: 5 (tấn) |
Diện tích:
(ha)
Sản lượng: (tấn) |
| 51 | Xuân 2 |
Diện tích: 4
(ha)
Sản lượng: 18 (tấn) |
Diện tích: 4
(ha)
Sản lượng: 8 (tấn) |
| 52 | Khu 7 |
Diện tích: 6
(ha)
Sản lượng: 90 (tấn) |
Diện tích: 2
(ha)
Sản lượng: 25 (tấn) |
| 53 | Măng |
Diện tích: 3
(ha)
Sản lượng: 10 (tấn) |
Diện tích: 2
(ha)
Sản lượng: 4 (tấn) |
| 54 | Xóm rền |
Diện tích: 16
(ha)
Sản lượng: 15 (tấn) |
Diện tích: 0
(ha)
Sản lượng: 15 (tấn) |
| 55 | Chát |
Diện tích: 36
(ha)
Sản lượng: 70 (tấn) |
Diện tích:
(ha)
Sản lượng: (tấn) |
| 56 | quyết thăng |
Diện tích: 75
(ha)
Sản lượng: 12 (tấn) |
Diện tích: 15
(ha)
Sản lượng: 100 (tấn) |
| 57 | Nguyễn hùng manh |
Diện tích: 50
(ha)
Sản lượng: 100 (tấn) |
Diện tích: 0
(ha)
Sản lượng: 0 (tấn) |
| 58 | Dốc thặng |
Diện tích: 47
(ha)
Sản lượng: 40 (tấn) |
Diện tích: 15
(ha)
Sản lượng: 10 (tấn) |
| 59 | Khu 1 |
Diện tích: 12
(ha)
Sản lượng: 70 (tấn) |
Diện tích: 3
(ha)
Sản lượng: 30 (tấn) |
| 60 | Nguyen hữu ích |
Diện tích: 50
(ha)
Sản lượng: 80 (tấn) |
Diện tích: 30
(ha)
Sản lượng: 30 (tấn) |
| 61 | Dốc thặng |
Diện tích: 47
(ha)
Sản lượng: 40 (tấn) |
Diện tích: 15
(ha)
Sản lượng: 10 (tấn) |
| 62 | 2 |
Diện tích: 1
(ha)
Sản lượng: 5 (tấn) |
Diện tích:
(ha)
Sản lượng: 10 (tấn) |
| 63 | 2 |
Diện tích: 2
(ha)
Sản lượng: 5 (tấn) |
Diện tích: 20
(ha)
Sản lượng: 10 (tấn) |
| 64 | Tân lập |
Diện tích: 50
(ha)
Sản lượng: 8 (tấn) |
Diện tích: 7
(ha)
Sản lượng: 30 (tấn) |
| 65 | 3 |
Diện tích: 2
(ha)
Sản lượng: 5 (tấn) |
Diện tích: 20
(ha)
Sản lượng: 5 (tấn) |
| 66 | 3 |
Diện tích: 2
(ha)
Sản lượng: 10 (tấn) |
Diện tích: 20
(ha)
Sản lượng: 10 (tấn) |
| 67 | Tân lập |
Diện tích: 50
(ha)
Sản lượng: 8 (tấn) |
Diện tích: 7
(ha)
Sản lượng: 30 (tấn) |
| 68 | 5 |
Diện tích: 10
(ha)
Sản lượng: 19 (tấn) |
Diện tích: 20
(ha)
Sản lượng: 29 (tấn) |
| 69 | Khu 2 |
Diện tích: 30
(ha)
Sản lượng: 110 (tấn) |
Diện tích: 30
(ha)
Sản lượng: 60 (tấn) |
| 70 | Nguyễn Thị Hà |
Diện tích: 30
(ha)
Sản lượng: 240 (tấn) |
Diện tích: 0
(ha)
Sản lượng: 0 (tấn) |
| 71 | Bùi Mạnh Quảng |
Diện tích: 20
(ha)
Sản lượng: 160 (tấn) |
Diện tích: 5
(ha)
Sản lượng: 40 (tấn) |
| 72 | Lưu Đức Thọ |
Diện tích: 25
(ha)
Sản lượng: 200 (tấn) |
Diện tích: 6
(ha)
Sản lượng: 48 (tấn) |
| 73 | Lưu Đức Thọ |
Diện tích: 25
(ha)
Sản lượng: 200 (tấn) |
Diện tích: 6
(ha)
Sản lượng: 48 (tấn) |
| 74 | Phạm Văn Chung |
Diện tích: 21
(ha)
Sản lượng: 168 (tấn) |
Diện tích: 0
(ha)
Sản lượng: 0 (tấn) |
| 75 | Móc Thiều |
Diện tích: 55
(ha)
Sản lượng: 30 (tấn) |
Diện tích: 2500
(ha)
Sản lượng: 25 (tấn) |
-
Nâng cao chất lượng sống tại xã thông minh Phú Thọ: Những lợi ích thiết thực
-
Sự kiện triển khai xã thông minh tại Phú Thọ: Tương lai sáng của vùng nông thôn
-
Phú Thọ triển khai mô hình xã thông minh: Cập nhật những thay đổi đáng chú ý
-
Phú Thọ tiên phong phát triển xã thông minh: Hướng đến một tương lai bền vững
-
Phú Thọ ứng dụng công nghệ 4.0 vào phát triển các xã thông minh
-
Chính quyền điện tử tại các xã Phú Thọ: Cải cách hành chính và tối ưu hóa dịch vụ
-
Sự kiện triển khai xã thông minh tại Phú Thọ: Tương lai sáng của vùng nông thôn
-
Sự kiện triển khai xã thông minh tại Phú Thọ: Tương lai sáng của vùng nông thôn
-
Sự kiện triển khai xã thông minh tại Phú Thọ: Tương lai sáng của vùng nông thôn
-
Khám phá xã thông minh Phú Thọ: Sự kết hợp giữa công nghệ và cộng đồng
-
Sự kiện triển khai xã thông minh tại Phú Thọ: Tương lai sáng của vùng nông thôn
-
Chuyển đổi số tại các xã Phú Thọ: Tạo nền tảng vững chắc cho phát triển bền vững
| Tổng diện tích cây ăn quả | 1133 ha |
|---|---|
| Tổng SL cây ăn quả | 10822 tấn |
| Tổng diện tích cây lúa | 3712 ha |
| Tổng SL cây lúa | 472756 tấn |
| Diện tích hoa màu | 880 ha |
| Tổng SL hoa màu | 19135 tấn |
| Diện tích rau các loại | 489 ha |
| Tổng SL rau các loại | 13148 tấn |
| Số lượng Trâu | 9982 Con |
| Số lượng Bò | 11826 Con |
| Số lượng Lợn | 329606 Con |
| Số lượng Gà | 46140859 Con |
| Số lượng Dê | 6781 Con |
| Tổng diện tích ao, hồ | 4690 ha |
| Tổng SL cá trong ao, hồ | 10595 tấn |
| Tổng diện tích lồng, bè | 3333 ha |
| Tổng SL cá trong lồng, bè | 3293 tấn |